Báo giá thi công, sửa chữa điện nước tại Hà Nội năm 2021

Điện và nước là hai dịch vụ thiết yếu nhất trong mỗi ngôi nhà, cửa hàng, văn phòng. Những hỏng hóc dẫn đến tình trạng mất điện, mất nước sẽ gây ra rất nhiều rắc rối và khó chịu, làm đảo lộn cuộc sống và công việc kinh doanh. Việc sửa chữa các hệ thống điện – nước cũng tiềm ẩn nhiều nguy cơ chập, cháy gây mất an toàn cho tính mạng con người và tài sản, do đó cần phải có những kỹ thuật viên có chuyên môn và kinh nghiệm thực hiện. Thợ xây nhà đẹp tự hào là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực xây dựng nhà mới, sửa chữa nhà cũ trong đó có sửa chữa và thi công điện nước. Chúng tôi xin gửi tới quý khách báo giá sửa chữa, thi công điện nước tại Hà Nội năm 2021.

               

                   BÁO GIÁ SỬA CHỮA CÁC HẠNG MỤC NƯỚC TẠI HÀ NỘI NĂM 2021

Nội dung công việc Đơn giá Ghi chú
Lắp đặt hệ thống nước cho nhà vệ sinh 2.100.000đ/phòng Lắp đặt ống cấp nước, xả nước trong nhà vệ sinh. Lắp đặt lavabo, bồn cầu, sen tắm (không bao gồm bồn tắm, vách kính)
Lắp đặt ống nước nóng Từ 200.000đ/phòng Lắp đặt ống cấp nước nóng từ trục chính đến thiết bị như lavabo, sen tắm, vòi rửa bát
Lắp đường ống và thiết bị rửa nhà bếp Từ 200.000đ/bộ
Lắp máy bơm tăng áp cho đường nước yếu có sẵn 300.000đ – 400.000đ/cái
Lắp máy bơm nước 300.000đ – 400.000đ/cái  Cách đường ống dưới 1 m
Lắp đặt bồn nước Báo giá sau khi khảo sát
Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích dưới 200 lít 300.000đ – 500.000đ/bộ Kết nối các đầu ống chờ sẵn tới máy, lắp đặt máy trên mặt bằng. Đối với địa hình nghiêng dốc tính thêm chi phí gia cố giá đỡ máy.
Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích từ 200 lít trở lên 500.000đ – 800.000đ/bộ Kết nối các đầu ống chờ sẵn tới máy, lắp đặt máy trên mặt bằng. Đối với địa hình nghiêng dốc tính thêm chi phí gia cố giá đỡ máy.
Lắp đường ống nước mới cho thiết bị gia dụng 200.000đ – 600.000đ/thiết bị Các thiết bị như máy giặt, máy rửa bát, bình nóng lạnh…Mức giá điều chỉnh tùy theo mức độ khó thi công
Lắp máy giặt 150.000đ – 250.000đ/cái
Lắp/thay bình nóng lạnh Báo giá sau khi khảo sát
Lắp đặt bồn cầu mới 450.000đ – 800.000đ/cái Tùy hiện trạng như đường ống thoát nước, đục nền…Bồn cầu treo tường báo giá sau khi khảo sát
Thay thế bồn cầu (tháo cũ + lắp mới) 600.000đ – 1.100.000đ/cái Tùy hiện trạng như đường ống thoát nước, đục nền…Bồn cầu treo tường báo giá sau khi khảo sát
Xử lý sự cố rò rỉ nước, vỡ đường ống Báo giá sau khi khảo sát
Lắp đồng hồ nước 150.000đ – 250.000đ/cái
Sửa đường ống âm bị vỡ Báo giá sau khi khảo sát
Lắp ống nước nóng (hàn ống PPR) Báo giá sau khi khảo sát
Sửa ống nước nổi bị vỡ Báo giá sau khi khảo sát
Sửa máy bơm nước Báo giá sau khi khảo sát
Thay/lắp vòi nước 150.000đ – 200.000đ/cái
Thay/lắp phao cơ 150.000đ – 250.000đ/cái
Thay/lắp phao điện 150.000đ – 400.000đ/cái Tùy vào độ khó của việc đi đường dây điện.
Thay máy bơm nước 250.000đ/cái
Thay bộ xả lavabo 200.000đ – 300.000đ/bộ
Thay bộ xả bồn cầu 150.000đ – 250.000đ/bộ
Thông nghẹt chậu rửa Từ 400.000đ – 800.000đ/trường hợp Báo giá sau khi khảo sát
Thông nghẹt cống Từ 450.000đ – 1.000.000đ/trường hợp Báo giá sau khi khảo sát
Thông tắc lavabo 400.000đ – 850.000đ/trường hợp Báo giá sau khi khảo sát
Sửa chữa, thay thế thiết bị và đường ống nước phòng vệ sinh 2.700.000đ/phòng Bao gồm tháo thiết bị vệ sinh cũ; đục cắt đường ống nước cũ, lắp đặt đường ống nước và thiết bị vệ sinh mới.

Quý khách lưu ý:

  • Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công, chưa bao gồm vật tư, thuế VAT. Khách hàng cung cấp vật tư hoặc Thợ xây nhà đẹp cung cấp vật tư theo đơn giá báo trước khi thi công.
  • Đơn giá trên không bao gồm chi phí xây trát, chống thấm sau khi lắp đặt.
  • Đơn giá trên mang tính chất tham khảo, báo giá có thể thay đổi tùy theo tình trạng thực tế công việc như địa hình, thời gian thi công, yêu cầu của chủ nhà.

               BÁO GIÁ SỬA CHỮA CÁC HẠNG MỤC ĐIỆN TẠI HÀ NỘI NĂM 2021

DỊCH VỤ ĐƠN GIÁ GHI CHÚ
Lắp mới 1 bộ bóng đèn huỳnh quang, compact Từ 150.000đ/bộ Lắp bộ bóng đèn + công tắc, giá tùy thuộc vào việc đi dây nguồn. Giảm giá theo số lượng.
Lắp mới đèn ion 40.000đ – 150.000đ/bộ Lắp dưới 3 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
Thay bóng đèn (huỳnh quang, compact) 40.000đ – 150.000đ/cái Thay dưới 2 cái giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
Thay 1 bộ bóng đèn 70.000đ – 150.000đ/bộ Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
Lắp mới 1 ổ cắm điện nổi 100.000đ – 200.000đ/bộ Lắp dưới 3 bộ giá 200.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
Lắp mới 1 ổ cắm điện âm Báo giá sau khi khảo sát Tùy theo phương án đục tường, đi dây nguồn.
Thay công tắc 80.000đ  –  150.000đ/bộ Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
Thay ổ cắm nổi 50.000đ  –  150.000đ/bộ Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
Sửa chập điện âm tường Báo giá sau khi kiểm tra Tùy thuộc vào độ khó trong khắc phục và diện tích mất điện.
Sửa chập điện nổi Báo giá sau khi kiểm tra Tùy thuộc vào độ khó trong khắc phục và diện tích mất điện.
Thay aptomat phụ 80.000đ  –  150.000đ/cái Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
Thay cầu dao, aptomat chính 200.000đ – 400.000đ/cái
Sửa bóng đèn (thay tắc te, chấn lưu) 80.000đ  –  150.000đ/cái Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng.
Lắp máy nước nóng 200.000đ – 500.000đ/bộ Tùy thuộc vào việc đi dây nguồn, trang bị aptomat chống giật.
Lắp mới bộ báo cháy 180.000đ – 350.000đ/bộ Giá tùy thuộc vào thiết bị, việc đi dây nguồn.
Lắp đặt điện nổi Báo giá sau khi khảo sát
Lắp đặt điện âm Báo giá sau khi khảo sát
Đi dây điện nguồn Báo giá sau khi khảo sát
Lắp đặt điện 3 pha Báo giá sau khi khảo sát
Cân pha điện 3 pha Báo giá sau khi khảo sát
Thi công hệ thống điện Báo giá sau khi khảo sát Thiết kế thi công hệ điện cho nhà ở, văn phòng, cửa hàng
Lắp hệ thống đèn chiếu sáng, đèn bảng hiệu Báo giá sau khi khảo sát Lắp hệ thống đèn chiếu sáng, trang trí cho nhà ở, văn phòng, cửa hàng
Lắp đặt điều hòa treo tường 300.000đ – 500.000đ/bộ Tùy mức độ phức tạp, chưa bao gồm vật tư. Máy 9000 – 24000 BTU.
Lắp đặt điều hòa âm trần, điều hòa đứng Từ 600.000đ Báo giá sau khi khảo sát
Tháo điều hòa cũ 200.000đ – 500.000đ/bộ Tùy mức độ phức tạp. Máy 9000 – 24000 BTU.
Di chuyển điều hòa 500.000đ – 700.000đ/bộ  Tùy mức độ phức tạp. Máy 9000 – 24000 BTU.
Vệ sinh điều hòa treo tường 200.000đ/bộ Máy 9000 – 12000 BTU
Vệ sinh điều hòa treo tường 250.000đ/bộ Máy 18000 – 24000 BTU
Vệ sinh điều hòa đứng 350.000đ/bộ
Vệ sinh điều hòa âm trần 350.000đ – 800.000đ/bộ Tùy mức độ phức tạp công việc.
Bơm gas R22 250.000đ/lần Bổ sung định kỳ
Bơm gas R32, R410 450.000đ/lần Bổ sung định kỳ
Bơm gas do thất thoát quá 50% định mức Từ 500.000đ/lần Tính giá theo mỗi psi bơm thêm. Báo giá sau khi khảo sát.

               

                        BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỆN NƯỚC TẠI HÀ NỘI NĂM 2021

STT Nội dung công việc Đơn vị tính Đơn giá (vnđ)
1 Lắp đặt hoàn thiện – loại gen tròn nổi tường (sửa chữa) m2 50.000đ
2 Lắp đặt hoàn thiện  – loại gen vuông nổi tường (sửa chữa) m2 70.000đ
3 Thi công điện, dán (chôn) dây hoàn thiện (sửa chữa hoặc lắp mới) m2 80.000đ
4 Lắp đặt điện dán (chôn) dây + nước hoàn thiện (mới) m2 140.000đ
5 Lắp đặt điện rút dây hoàn thiện (mới) m2 100.000đ
6 Lắp đặt điện rút dây + nước hoàn thiện (mới) m2 160.000đ

Quý khách lưu ý:

  • Hình thức thi công điện dán (chôn) dây là việc chôn trực tiếp dây điện âm tường, không sử dụng ống gen.
  • Hình thức thi công điện rút dây là việc chôn ống gen âm tường, luồn dây điện qua ống gen.
  • Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công, chưa bao gồm chi phí vật tư, thuế VAT. Khách hàng cung cấp vật tư hoặc Thợ xây nhà đẹp sẽ cung cấp vật tư theo đơn giá báo trước khi thi công.
  • Đơn giá trên không bao gồm chi phí xây trát, sơn bả, chống thấm sau khi lắp đặt.
  • Đơn giá trên mang tính chất tham khảo, báo giá có thể thay đổi tùy theo tình trạng thực tế công việc như địa hình, thời gian thi công, yêu cầu của chủ nhà.

Báo giá thi công điện nước chung cư

Chung cư là loại nhà ở rất phổ biến tại các thành phố lớn hiện nay, đặc biệt là Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh. Giá mua chung cư thông thường chỉ có phần thô và khách hàng cần phải hoàn thiện nốt căn nhà. Hệ thống điện và nước được lắp đặt âm tường để đảm bảo tính thẩm mỹ nên sẽ là hạng mục đầu tiên cần phải thi công. Chúng tôi xin báo giá thi công lắp mới điện nước chung cư tại Hà Nội năm 2021 như sau:

STT Nội dung công việc Đơn vị tính Đơn giá (vnđ)
1 Lắp đặt điện dán dây âm tường (chôn dây điện trực tiếp vào tường) m2 120.000đ
2 Lắp đặt điện rút dây âm tường (có ống gen) m2 150.000đ
3 Lắp đặt nước phòng vệ sinh phòng 2.300.000đ
4 Sửa chữa thay thế thiết bị đường, ống nước phòng vệ sinh phòng 2.900.000đ
5 Lắp đặt điện dán (chôn) dây + nước hoàn thiện (mới) m2 180.000đ
6 Lắp đặt điện rút dây + nước hoàn thiện (mới) m2 200.000đ

Quý khách lưu ý

  • Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công, chưa bao gồm chi phí vật tư, thuế VAT. Khách hàng cung cấp vật tư hoặc Thợ xây nhà đẹp sẽ cung cấp vật tư theo đơn giá báo trước khi thi công.
  • Đơn giá trên không bao gồm chi phí xây trát, sơn bả, chống thấm sau khi lắp đặt.
  • Đơn giá trên mang tính chất tham khảo, báo giá có thể thay đổi tùy theo tình trạng thực tế công việc như địa hình, thời gian thi công, yêu cầu của chủ nhà.

Báo giá thi công điện nước nhà ở mặt đất

Dưới đây, mời quý khách tham khảo chi tiết bảng giá sửa chữa điện nước nhà dân tại Hà Nội, bao gồm như nhà riêng, cửa hàng, quán ăn, biệt thự, liền kề, văn phòng… Giá đây là giá tham khảo, quý khách cần bảng gá thực tế có thể liên hệ trực tiếp với Xây Dựng Thế Kỷ Mới của chúng tôi để được khảo sát và báo giá chính xác nhất.

 

STT Nội dung công việc Đơn vị tính Đơn giá (vnđ)
1 Thi công, lắp đặt điện nước nhà phố, nhà cấp 4 m2 160.000đ – 200.000đ
2 Thi công, lắp đặt điện nước biệt thự, liền kề m2 180.000đ – 220.000đ
3 Thi công, lắp đặt điện nước quán cafe, trà sữa m2 170.000đ – 210.000đ
4 Thi công điện shop thời trang, tường thạch cao m2 Báo giá sau khi khảo sát

Quý khách lưu ý

  • Đơn giá trên chỉ bao gồm chi phí nhân công, chưa bao gồm chi phí vật tư, thuế VAT. Khách hàng cung cấp vật tư hoặc Thợ xây nhà đẹp sẽ cung cấp vật tư theo đơn giá báo trước khi thi công.
  • Đơn giá trên không bao gồm chi phí xây trát, sơn bả, chống thấm sau khi lắp đặt.
  • Đơn giá trên mang tính chất tham khảo, báo giá có thể thay đổi tùy theo tình trạng thực tế công việc như địa hình, thời gian thi công, yêu cầu của chủ nhà.